- Bảo hành : Theo quy định của Hino Motors.
- Công ty chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải Hino FG 8 tấn thùng kín bững nâng tiện ích và hiệu quả nhất :
Xe tải Hino FG 8 tấn thùng kín bững nâng sử dụng động cơ J08E-UG,Diesel4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng ,Turbo intercooler làm mát bằng nước,dung tích xy lanh 7684 cm3,công suất 235ps tại 2.500 vòng/phút.Hộp số 6 cấp 5 tiến 01 lùi model MF06S,áp dụng công nghệ hiện đại và tiên tiến cho công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi số vòng tua máy còn thấp,nhằm tiết kiệm nhiên liêụ một cách tốt nhất.
Xe tải Hino FG 8 tấn thùng kín bững nâng,cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học tiên tiên và hiện đại làm giảm sức cản gió,đồng thời tận dụng triệt để việc lấy gió ngoài một cách khoa học để làm mát động cơ xe.
Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ.
Góc quan sát từ vị trí lái trên cabin lớn cho ta tầm nhìn tốt nhất khi vận hành xe.
Không gian cabin rộng rãi.
Ghế xe tải Hino FG 8 tấn thùng kín bững nângđiều chỉnh bằng cơ khí,4 hướng,tạo thế ngồi phù hợp với người lái
Vô lăng gật gù điều chỉnh theo tư thế lái tùy theo tài xế, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.
Còn chassis xe tải Hino 8 tấn được làm bằng thép gia cường nguyên thanh không nối,khả năng chịu lực cao chất lượng Nhật Bản, đó cũng là ưu điểm của tất cả dòng xe tải Hino Motors lắp ráp tại Việt Nam.
Hệ thống treo có hổ trợ thêm bộ cân dầu thủy lực, tải trọng phân bố đều hơn về các trục.Tạo hệ số cân bằng ổn định khi xe hoạt động.
Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục đứng phuộc thủy lực tác động đơn giảm chấn tốt nhất,tạo cảm giác êm hơn khi đi vào đường gồ ghề
Hệ thống phanh điều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp Xe tải Hino FG 8 tấn thùng kín bững nângphanh hiệu quả an toàn và ổn định tốt hơn.Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả,nhằm tạo độ an toàn cao cho xe khi dừng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE TẢI HINO FG 8 TẤN THÙNG KÍN BỮNG NÂNG
DÒNG XE |
FG8JJSB |
FG8JPSB |
FG8JPSL |
FG8JPSH |
|
Tổng tải trọng (Kg) |
15.100 |
||||
Tự trọng (Kg) |
4.515 |
4.680 |
4.895 |
5.230 |
4.620 |
Kích thước xe |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.280 |
5.530 |
6.465 |
6.985 |
5.530 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
7.520 2.415 2.630 |
9.410 2.425 2.630 |
10.775 2.425 2.630 |
12.025 2.415 2.630 |
9.410 2.425 2.625 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
5.365 |
7.255 |
8.620 |
10.120 |
7.255 |
Động cơ |
|||||
Model |
Euro2 |
||||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
235 PS tại 2.500 vòng/phút |
||||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
706 N.m tại 1.500 vòng/phút |
||||
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||||
Dung tích xylanh (cc) |
7.684 |
||||
Tỷ số nén |
1:18 |
||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm piston |
||||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
||||
Hộp số |
|||||
Model |
|||||
Loại |
6 cấp - 5 số tiến, 1 số lùi |
||||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||||
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh, khí nén, 2 dòng, cam phanh chữ S, cơ cấu tự động điều chỉnh má phanh |
||||
Cỡ lốp |
10.00R - 20 |
||||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
88 |
86 |
||
Khả năng vượt dốc (%Tan) |
38.3 |
32 |
32 |
33 |
|
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
||||
Thùng nhiên liệu (lít) |
200 |
||||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Không hỗ trợ |
Phanh khí xả |
Không hỗ trợ |
||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Treo khí nén |
|||
Cửa sổ điện |
Có |
||||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
||||
CD&AM/FM Radio |
Có |
||||
Tùy chọn |
|||||
Số chỗ ngồi |
3 người |
Cơ cấu nâng hạ bững gồm 2 dạng tùy theo trọng lượng hàng được nâng.
- 1 .Cơ cấu nâng hạ bằng ti nâng thủy lực trục khuỷu thanh truyền,hoạt động phụ thuộc vào xylanh thủy lực,qua hệ thống PTO (Bộ trích công suất động cơ)
- 2. Cơ cấu nâng hạ bằng ti đẩy thủy lực hoạt động nhờ bơm điện tác động vào xylanh thủy lực kéo và thả cáp tời trượt theo đường ray trên các con lăn để nâng bàn nâng.
Với sản phẩm xe tải Hino FG 8 tấn thùng kín bững nâng mà công ty chúng tôi giới thiệu đến quý khách ,đầy đủ các tính năng ưu việt khi nâng hạ hàng đưa lên thùng xe mà sức người không thể thực hiện được.Nên với sản phẩm xe tải Hino FG 9 tấn thùng kín có lắp bững nâng sẽ giúp rất nhiều công việc cho quý khách ,tiệt kiệm thời gian bốc dỡ hàng hóa của mình.Hy vọng sản phẩm này sẽ đem lại lợi nhuận cao trong kinh tế cho quý khách.
Giá: 1,040,000,000 vnđ
Giá:1,060,000,000 vnđ
Xem chi tiếtGiá: 2,075,000,000 vnđ
Giá:2,150,000,000 vnđ
Xem chi tiết