- Bảo hành : 24 tháng hoặc 3000 h tùy theo điều kiện nào đến trước tại các trung tâm được ủy quyền của Doosan Infracore tại Việt Nam.
Công ty DCC chúng tôi xin hân hạnh giớ thiệu đến quý khách hàng sản phẩm máy đào bánh lốp Doosan DX210W nhập khẩu mới 100% từ Hàn Quốc.Công suất động cơ : SAE J1349,định mức 121KW (163 HP) @2000 v/p.Trọng lượng vận hành : 19.900 ~ 20.910 kg.Gầu xúc : 1.05 m3
Máy xúc đào bánh lốp Doosan DX210W đã được phát triển nhằm đạt hiệu quả sử dụng nhiên liệu tối ưu nhất dựa trên các chi tiết có độ bền cao với sự ổn định tuyệt vời mà vẫn đảm bảo công suất và mô-men xoắn cần thiết.Tạo ra hiệu quả sử dụng nhiên liệu cao với chất lượng,độ bền và độ tin cậy vượt trội.
Các chi tiết được thiết kế có độ bền cao,đảm bảo máy làm việc liên tục mà không có bất cứ sự cố nào.
Cần chính,tay gầu và xilanh siêu bền.
Bạc đạn kiểu EM.
Các ống dẫn dầu được cải tiến độ bền.
Nắp bảo vệ lưỡi ủi và chân chống.
Động cơ với lọc nhiên liệu chất lượng cao.
Hạ thấp trọng tâm của đối trọng khi thiết kế.
Khoảng sáng gầm máy cao.
Máy xúc đào Doosan DX210 WA sử dụng động cơ Doosan kết hợp hoàn hảo với hệ thống thủy lực cung cấp công suất lớn.
Động cơ cơ khí ngăn độ ẩm,bụi và nhiên liệu chất lượng thấp.
Động cơ Doosan DX 210WA
Model : Doosan DB58TIS 6 – Cylinders . Kiểu : Turbo charged
Công suất định mức : 172 PS @2000 rpm (KS R1004) – 127Kw (172 PS)@2000 rpm (DIN 6271,Gross) – 121 Kw (163 HP)@2000 rpm (SAE J1349,Net)
Mô-men xoắn : 70 kgf.m @ 1400 rpm
Máy phát : 24V - 60A.
Quay toa êm,mượt nhờ mô-men quay cao.Bộ giảm tốc quay toa được thiết kế mới,giảm thiểu tối đa rung giật khi quay đồng thời tăng mô-men quay toa.
Vô lăng lái cần lựa chọn số nằm trên cụm vô lăng lái giúp người vận hành dễ dàng thao tác trong khi máy đang di chuyển,nhằm bảo đảm an toàn và thuận tiện, vô lăng gật gù điều chỉnh được độ nghiêng giúp thuận tiện cho người vận hành.
Tay trang điều khiển lưỡi ủi / chân chống,kết hợp với các công tắc được ghép lại với nhau,cho phép người vận hành lựa chọn vận hành đồng thời hoặc riêng lẻ chân chống hoặc lưỡi ủi.
Điều khiển điều hòa hiệu quả cao,điều khiển điện tử với 5 chế độ làm việc cho phép người vận hành điều chỉnh luồng gió phù hợp với điều kiện khí hậu.Chức năng tuần hoàn không khí cũng được tích hợp.Nhiệt độ có thể điều chỉnh từ 170C (620F) đến 320C (900F) sau mỗi 0.50C (10F).
Bảng điều khiển
Bảng đièu khiển trong suốt, đơn giản để đọc và đặt ở vị trí dễ dàng sử dụng, cho phép làm việc được an toàn và chắc chắn.
Hộp ác quy mới:
Kết nối máy tính có thể kết nối máy tính với hệ thống e-EPOS.Theo đó, các thông số kĩ thuật có thể được kiểm tra trong quá trình bảo dưỡng bao gồm: áp suất bơm, tốc độ động cơ. Chúng có thể được lưu và in ra để phân tích.
Mặt sàn với các tấm chống trượt lớn: Ma sát lớn đảm bảo an toàn cho người vận hành khi bảo dưỡng máy tính trong điều kiện ẩm ướt, trơn trượt.
La zăng và vị trí bơm hơi được cải tiến: La zăng kiểu mới giúp cho việc bơm hơi lốp từ phía ngoài của máy và đảm bảo an toàn khi bảo dưỡng.
Động cơ
MODEL DB58TIS,4 xupap cho mỗi xilanh, kim phun kiểu đứng, lám mát bằng nước, trang bị tu bô tăng áp khí nạp. Nồng độ khí thải đạt tiêu chuẩn Euro II.
Số xylanh : 06
Công Suất Định Mức :172 PS @2000 rpm (KS R1004) – 127Kw (172 PS)@2000 rpm (DIN 6271,Gross) – 121 Kw (163 HP)@2000 rpm (SAE J1349,Net)
Mô-men Lớn Nhất :70 kgf.m @ 1400 rpm
Kích Thước PISTON : 100 mm x 125 mm (3.9” X 4.9”)
Củ Đề : 24V / 4.5 kW
Ác Quy : 2 x 12V / 150AH
Lọc Gió : Lõi lọc hai lớp tự động phân tán bụi
Hệ thống thủy lực
Trái tim của hệ thống là e-EPOS (hệ thống điều khiển công suất điện tử). Nó cho phép đảm bảo hệ thống làm việc hiệu quả bằng việc tối ưu hóa trong tất cả điều kiện làm việc và tối thiểu hóa tiêu hao nhiên liệu.
e-EPOS được kết nối với hệ thống điều khiển điện tử của động cơ thông qua đường truyền dữ liệu giúp làm hài hòa hoạt động của động cơ và thủy lực.
Bơm Thủy Lực
02 Bơm piston hướng trục thay đổi lưu lượng
Lưu lượng lớn nhất 2 x 231.7 l / min (2 x 61.21 US gpm, 2 X 50.97 lmp gpm)
Bơm Điều Khiển
Bơm bánh răng – lưu lượng lớn nhất: 27.4 l/min (7.24 US gpm, 6.03 lmp gpm)
Áp Suất Hệ Thống Lớn Nhất
Cần chính / Tay cần / Gầu xúc:
Di chuyển: 350 kgf/ (343 bar)
Quay toa: 270 kgf/ (265 bar)
Trọng lượng trong vận hành bao gồm cần chính, tay cần gầu xúc, khung gầm, lái máy, dầu mỡ bôi trơn, nước làm mát, thùng nhiên liệu đầy và các thiết bị theo tiêu chuẩn.
Phía trước |
Khung gầm |
Trọng lượng vận hành |
||
Cần chính |
Tay cần |
Phía trước |
Phía sau |
|
5,600 mm |
2,750 mm |
Lưỡi ủi |
Chân chống |
19,900kg / 20,000kg (43,891lb / 44,092lb) |
5,600 mm |
3,000 mm |
Lưỡi ủi |
Chân chống |
20,800kg / 20,910kg (45,856lb / 46,099lb) |
5,400 mm(02-phần) |
2,400 mm |
Chân chống |
Chân chống |
20,600kg / 20,720kg (45,415lb / 45,680lb) |
Lực đào (SAE)
DX210WA |
Đơn vị |
Cần chính : 5,600mm Tay cần : 3,000mm |
Cần chính : 5,600mm Tay cần : 2,750mm |
Cần chính : 5,600mm Tay cần : 2,400mm |
Gầu xúc (Bình thường / Tăng áp) |
kN t |
123.9/131.4 12.6/13.4 |
123.9/131.4 12.6/13.4 |
123.9/131.4 12.6/13.4 |
Tay cần (Bình thường / Tăng áp) |
kN t |
91.5/97.0 9.3/9.9 |
95.2/101 9.7/10.3 |
106.7/113.1 10.9/11.5 |
Máy làm việc ổn định nhất thị trường
Điều khiển được máy cải tiến nhờ hẹ thống e-EPOS mới
Bộ não của máy xúc đào chính là hệ thống e-EPOS (hệ thống điều khiển điện tử) được cải tiến thông qua giao tiếp CAN, có thể trao đổi thông tin một cách liên tục giữa động cơ và hệ thống thủy lực.
Ưu điểm của e-EPOS mới tác động tới các cần điều khiển. Dễ dàng để vận hành và thân thiện với người sử dụng:
Điều Áp để ngăn chặn lưu lượng dầu không cần thiết
Giảm Áp
Công nghệ này giúp tiết kiệm 20-30% tiêu hao nhiên liệu khi làm việc ở chế độ tải nặng.
Tối Ưu Hóa Điều Khiển & Không Tải Tự Động để tránh tiêu hao nhiên liệu không cần thiết
Khi vận hành tay trang, tốc độ quay của động cơ và công suất của máy bơm thủy lực gia tăng đồng thời giúp giảm tiêu hao nhiên liệu. Các công nghệ của Doosan cho phép hệ thống đạt công suất tối đa đúng thời điểm.
Tối Ưu Hóa Điều Khiển Tay Trang
Khi làm việc, chế độ không tải rộng có thể giúp tiết kiệm tối đa 90% nhiên liệu
Đồng Bộ Hóa Giữa Bơm Và Động Cơ để giảm thời gian trì hoãn hệ thống
Đồng Bộ Bơm Và Động Cơ
Bơm và động cơ được đồng bộ hóa giúp làm hiệu quả làm việc cao hơn và giảm tiêu hao nguyên liệu.
Màn hình 7 inch
Các đồng hồ hiển thị
Chế độ điều khiển
Camera nhìn sau
Chế độ hiển thị
Chế độ làm việc
Điều khiển lưu lượng và không tải tự động
Ghế lái với giảm chấn bằng khí (tùy chọn)
Ghế hơi có thể được cung cấp giúp làm giảm rung động cho người vận hành khi làm việc hoặc khi di chuyển.Hơn nữa, tùy chọn này còn có thể thên hệ thống sấy nóng tiện nghi khi thời tiết lạnh.
Xilanh thủy lực
Cán piston và thân xilanh được sản xuất bằng thép có độ bền cao. Cơ cấu hấp thụ rung động được gắn trên tất cả các xilanh để chống rung động được gắn trên tất cả các xilanh để chống rung giật và kéo dài tuổi thọ piston.
XILANH |
Số lượng |
Đường Kính X Chiều Dài X Hành Trình |
Cần chính |
2 |
120 X 85 X 1,225mm (4.7” X 3.3” X 4’) |
Tay cần |
1 |
135 X 95 X 1,450mm (5.3” X 3.7” X 4’9”) |
Gầu xúc |
1 |
120 X 80 X 1,060mm (4.7” X 3.2” X 3’6”) |
Khung gầm
Khung siêu bền hàn áp lực. Vật liệu chất lượng cao nhầm đảm bảo độ bền. Các chốt nối được gia nhiệt đặc biệt. Lốp kiểu đôi cỡ 10.0-20-16PR với cao su ngăn cách.Cầu trước rung lắc bởi thủy lực.
Môi trường
Tiếng ồn đạt tiêu chuẩn theo quy định
Độ ồn cho phép :104dB(A) (2000/14/EC)
Độ ồn trong cabin :75dB(A) (ISO 6396)
Cơ cấu quay toa
Tốc độ quay toa từ: 0 tới 11 vòng / phút
Truyền động hoàn toàn bằng thủy lực, hộp số có 3 chế độ số, thay đổi lưu lượng dầu, mô men xoắn cao , mô tơ piston hướng trục, bàn đạp chân đảm bảo di chuyển nhẹ nhàng, cầu trước lái và cầu sau cứng có bộ giảm tốc.
Tốc độ di chuyển (số cao): 36 km/h (23 mph)
Lực kéo lớn nhất : 12,325 kgf (27,172 lbf)
Độ dốc lớn nhất : / 60%
Dung tích dầu
Thùng nhiên liệu : 350l(92.46 US gal, 76.99 lmp gal)
Hệ thống làm mát : 24l(6.34 US gal, 5.28 lmp gal)
Dầu động cơ : 26l(6.87 US gal, 5.73 lmp gal)
Thùng dầu thủy lực : 205l(54.16 US gal, 45.09 lmp gal)
Kích thước
STT |
Kích thước |
Kích thước Cần đơn dài 5,6m |
||
Tay gầu 3.0m |
Tay gầu 2.75m |
Tay gầu 2.4m |
||
A |
9400mm |
9420mm |
9470mm |
|
B |
Chiều rộng cần chính khi vận chuyển |
2500mm |
ß |
ß |
C |
Chiều cao cần chính khi vận chuyển |
3490mm |
3200mm |
3200mm |
D |
Chiều cao đỉnh cabin |
3140mm |
ß |
ß |
E |
2750mm |
ß |
ß |
|
F |
Khoảng sáng gầm máy |
350mm |
ß |
ß |
G |
Chiều cao phần dưới đối trọng |
1259mm |
ß |
ß |
H |
Chiều cao nắp capo |
2485mm |
ß |
ß |
I |
Chiều rộng phần trên |
2530mm |
ß |
ß |
J |
Chiều dài cơ sở |
3850mm |
ß |
ß |
K,L |
Chiều rộng giữa 2 lốp |
1914mm |
ß |
ß |
Tầm với
STT |
Kích thước |
Kích thước Cần đơn dài 5,6m |
||
Tay gầu 3.0m |
Tay gầu 2.75m |
Tay gầu 2.4m |
||
A |
10000mm |
9730mm |
9430mm |
|
B |
Chiều sâu đào lớn nhất |
6255mm |
6010mm |
5655mm |
C |
10050mm |
9800mm |
9690mm |
|
D |
Chiều cao đổ lớn nhất |
7250mm |
7020mm |
6890mm |
E |
Bán kính quay nhỏ nhất |
3440mm |
3375mm |
3390mm |
Tiêu chuẩn
Hệ Thống Thủy Lực
Cabin & Nội Thất Bên Trong
An Toàn
Khác
Khung Gầm
Tùy chọn
Một số thiết bị tùy chọn có thể trở thành thiết bị tiêu chuẩn ở một số thị trường. Một số thiết bị tùy chọn có thể không có sẵn ở một số thị trường. Bạn hãy liên hệ vơi nhà phân phối Doosan để biết thêm thông tin về sản phẩm.
An Toàn
Cabin và Nội Thất Bên Trong
Khác
Máy xúc đào bánh lốp Doosan DX210 WA sử dụng lốp đôi 10.0-20-16PR.
Công ty DCC là nhà phân phối hàng đầu máy xúc đào Doosan nhập khẩu mới 100% tại thị trường Việt Nam,chúng tôi hy vọng sản phẩm máy xúc đào Doosan DX210 WA sẽ đem lại sự hài lòng tối ưu nhất cho quý khách hàng.Trân trọng !
Giá: 1,040,000,000 vnđ
Giá:1,060,000,000 vnđ
Xem chi tiếtGiá: 2,075,000,000 vnđ
Giá:2,150,000,000 vnđ
Xem chi tiết