- Bảo hành : 2 năm hoặc 100.000 Km tùy theo điều kiện nào đến trước.
- Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng xe đầu kéo Hyundai HD1000 động cơ D6CA 410ps nhập khẩu nguyên chiếc Hyundai Motor đã phát triển thành công sản phẩm xe đầu kéo Hyundai HD1000 động cơ béc phun điện tử D6CA 410ps,với ưu điểm mạnh mẽ và bền bỉ nên động cơ này được Hyundai Motor trang bị cho đầu kéo HD1000 .
Xe đầu kéo Hyundai H1000 trọng lượng bản thân 8930 kg tải trọng cho phép 16.500 kg ,trọng tải kéo theo cho phép 38.600 kg . Cabin được thiết kế kiểu lật 50 độ, góc lật lớn thuận tiện và giảm 50% thời gian sửa chữa, kiểm tra máy móc cho xe. Kiểu cabin dòng xe HD của Hyundai được thiết kế theo khi động học,giảm lực cản không khí, tận dụng luồng khí đưa vào bên trong làm giảm nhiệt máy ,tăng hiệu suất làm việc cho động cơ.
Ngoại thất xe đầu kéo Hyundai HD1000 kiểu dáng được thiết kế một cách hoàn hảo,tính thẩm mỹ cao,đậm chất kỹ thuật,tầm quan sát rộng,tạo sự thoải mái và chính xác cho các tài xế khi vận hành loại xe này,cộng với những tiện nghi hiện đại phù hợp khi di chuyển trên chặng đường dài hàng ngàn km . Cần gạt nước của xeđược thiết kế theo 3 tốc độ nhanh chậm tự động khác nhau, linh hoạt trong mọi thời tiết.đồng thời mặt dựng phía trước cabin được thiết kế một cách khoa học,được tính toán kỹ lưỡng theo nguyên lý khí động học, khi xe đi tốc độ nhanh giảm thiểu tối đa lực cản với không khí,đồng thời tận dụng triệt để cách lấy gió ngoài làm giảm sức nóng của động cơ nhằm tăng độ bền của động cơ và cho ra công suất cao nhất ,tiết kiệm nhiên liệu. Xe đầu kéo Hyundai HD1000 sử dụng mâm thép đúc, lốp xe nguyên bản không ruột thông số 12R22.5.
- Động cơ xe đầu kéo Hyundai HD1000 D6CA 410ps ,Turbo tăng áp,4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel.
Cabin xe đầu kéo Hyundai HD1000 thiết kế với kiểu dáng phù hợp của người dùng Việt, khoang cabin thoải mái với 2 ghế ngồi, ở giữa có khay để đựng nước uống,bố trí nhiều ngăn để các giấy tờ quan trọng,cần thiết đi đường.Phía sau hai ghế là giường nằm, rất thoải mái cho 1 người,
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 sử dụng vô lăng gật gù, linh hoạt phù hợp với chiều cao , bên cạnh đó ghế tài của xe đầu kéo Hyundai HD1000 có trợ lực hơi, tự động cân chỉnh theo cân nặng của tài xế, có thể kéo trượt trước sau để thoải mái nhất khi vận hành xe.
- Mâm kéo hiệu JOST
- Hệ thống bơm nhiên liệu Delphi EUI,điều tốc bằng điều khiển điện tử.
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 sử dung hộp số ZF 16S151với 2 tầng số nhanh chậm cùng 10 số tiến 2 số lùi, ổ khóa thiết kế với viền đèn chiếu huỳnh quang dễ dàng nhận ra ổ khóa trong khi trời tối. Nội thất xe được thiết kế với đầy đủ máy lạnh, radio, hộc đựng đồ đầy đủ trong cabin phục vụ cho sinh hoạt khi vận hành xe
Hộp số của xe đầu kéo Hyundai HD1000 là hộp số ZF 16S151 của Đức, mạnh mẽ bền bỉ trong tất cả các trường hợp, đồng thời sử dụng kim phun điện từ trực tiếp, giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tốt nhất theo cường độ làm việc của động cơ. Dàn khung (Chassis)của xe đầu kéo Hyundai HD1000 được làm bằng thép gia cường chịu lực, khung gầm chắc chắc rất phù hợp để đóng các loại xe chuyên dùng hạng nặng như xe cẩu.
Hệ thống an toàn cực kỳ chuẩn, sử dụng hệ thống phanh tang trống 2 dòng khí nén – Dùng trong loại xe có công nghệ tiên tiến, thắng hơi, guốc phanh lớn dành cho xe có tải trọng cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000
THÔNG SỐ KÍCH THƯƠC, TRỌNG LƯỢNG |
||
Loại xe |
Ô tô đầu kéo |
|
Kiểu Cabin |
Cabin có giường nằm |
|
Chiều dài cơ sở |
Short |
|
Hệ thống lái |
Tay lái thuận, 6x4 |
|
Động cơ |
D6CA41 |
|
Kích thước (mm) |
||
Chiều dài cơ sở |
4350(3050+1300) |
|
Kích thước bao |
Dài |
6685 |
Rộng |
2495 |
|
Cao |
3130 |
|
Vệt bánh xe |
Trước |
2040 |
Sau |
1850 |
|
Phần nhô của xe |
Trước |
1495 |
Sau |
840 |
|
Kích thước lọt lòng thùng |
Dài |
… |
Rộng |
…. |
|
Cao |
…. |
|
Khoảng sáng gầm xe |
250 |
|
Trọng lượng (KG) |
||
Trọng lượng bản thân |
8930 |
|
Tác dụng lên trục |
Trước |
4600 |
Sau |
4420 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
30130 |
|
Tác dụng lên trục |
Trước |
6530 |
Sau |
11800x2 |
|
THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH |
||
Tốc độ max (km/h) |
120 |
|
Khả năng vượt dốc max (%) |
85.5 |
|
Bán kính quay vòng min |
6.8 |
|
Động cơ |
||
Model |
D6CA41 |
|
Loại động cơ |
Turbo tăng áp |
|
4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
||
Số xy lanh |
6 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy lanh (cm3) |
12920 |
|
Đường kính xy lanh x Hành trình Piston (mm) |
133x155 |
|
Tỉ số nén |
17.0:1 |
|
Công suất max (ps/rpm) |
Euro 2 |
410/1900 |
Euro 3 |
- |
|
Moment xoắn max (kg.m/rpm) |
Euro 2 |
188/1500 |
Euro 3 |
- |
|
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức |
|
Hệ thống điện |
Ắc quy |
12Vx2, 150AH |
Máy phát điện |
24V-80A |
|
Máy khởi động |
24V-6.0kw |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm nhiên liệu |
Hệ thống Delphi EUI |
Điều tốc |
Điều khiển điện tử |
|
Lọc dầu |
Màng lọc thô và tinh |
|
Hệ thống bôi trơn |
Dẫn động |
Được dẫn động bằng bơm bánh răng |
Lọc dầu |
Màng mỏng nhiều lớp |
|
Làm mát |
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước |
|
Hệ thống van |
Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh |
|
Ly hợp |
||
Kiểu loại |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
Đường kính đĩa ma sát |
Ngoài |
Ø430 |
Trong |
Ø242 |
|
Hộp số |
||
Model |
ZF16S151 |
|
Kiểu loại |
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi |
|
1st |
13.8/11.54 |
|
2nd |
9.49/7.93 |
|
3rd |
6.53/5.46 |
|
Tỷ số truyền |
4th |
4.57/3.82 |
5th |
3.02/2.53 |
|
6th |
2.08/1.74 |
|
7th |
1.43/1.20 |
|
8th |
1.00/0.84 |
|
Reverse |
12.92/10.80 |
|
Dầu hộp số |
Tiêu chuẩn SAE 80W |
|
Trục Các đăng |
||
Model |
S1810 |
|
Kiểu loại |
Thép đúc, dạng ống |
|
Đường kính x độ dày |
Ø114.3x6.6t |
|
Cầu sau |
||
Model |
D12HT |
|
Kiểu loại |
Giảm tải hoàn toàn |
|
Tải trọng cho phép |
KG |
26000(13000x2) |
Tỉ số truyền cầu |
4.333 |
|
Dầu bôi trơn |
Tiêu chuẩn SAE 80W/90W |
|
Cầu trước |
||
Kiểu loại |
Dầm I |
|
Tải trọng cho phép |
6550 |
|
Lốp và Mâm |
||
Kiểu loại |
Trước đơn/Sau đôi |
|
Lốp |
Trước/Sau |
12R22.5 – 16PR |
Mâm |
12R22.5 – 16PR |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu loại |
Trục vít – ecu bi |
|
Đường kính vô lăng |
mm |
500 |
Độ nghiêng tay lái |
độ |
9 |
Tỉ số truyền |
20.2 |
|
Góc đánh lái |
Ra ngoài |
49 |
Vào trong |
35 |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh chính |
Dẫn động |
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm |
Kích thước (mm) |
Ø 410 x 156 x 19 (Trục trước) |
|
Ø 410 x 220 x 19 (Trục sau) |
||
Bầu hơi |
140 lít |
|
Phanh đỗ xe |
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động |
|
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi |
|
Giảm sốc |
||
Kiểu loại |
Trước/Sau |
Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng |
Trước |
1500 x 90 x 20t - 3 |
Sau |
1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7) |
|
Thùng nhiên liệu |
||
Thể tích/ vật liệu chế tạo |
350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm |
|
Khung xe |
||
Kiểu loại |
Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính |
|
Kích thước |
Tà-vẹt |
---x—x--- |
Chassis |
280 x 90 x8t |
|
Cabin |
||
Kiểu loại |
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình |
|
Liên kết Cabin & Thân xe |
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn |
|
Kính chắn gió |
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp |
|
Gạt nước |
Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm |
|
Ghế lái |
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp |
|
Ghế phụ xe |
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả |
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 là sản phẩm được Hyundai Motor đặt kỳ vọng rất lớn cho thương hiệu toàn cầu của mình.
Giá: 1,040,000,000 vnđ
Giá:1,060,000,000 vnđ
Xem chi tiếtGiá: 2,075,000,000 vnđ
Giá:2,150,000,000 vnđ
Xem chi tiết