Phòng Kinh Doanh Phòng Kinh Doanh Hotline: 0908.795.709
Kỹ thuật-Dịch vụ Kỹ thuật-Dịch vụ Hotline: 0919 95 95 66
Trang chủ » Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000

Đầu kéo hyundai HD1000

Thương hiệu: Hyundai
Giá: 1,770,000,000 vnđ 1,820,000,000 vnđ
Trang bị:
Màu sắc:

- Bảo hành : 2 năm hoặc 100.000 Km tùy theo điều kiện nào đến trước.

- Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng xe đầu kéo Hyundai HD1000 động cơ D6CA 410ps  nhập khẩu nguyên chiếc Hyundai Motor đã phát triển thành công sản phẩm xe đầu kéo Hyundai HD1000 động cơ béc phun điện tử D6CA 410ps,với ưu điểm mạnh mẽ và bền bỉ nên động cơ này được Hyundai Motor trang bị cho đầu kéo HD1000 .

Xe đầu kéo Hyundai H1000 trọng lượng bản thân 8930 kg tải trọng cho phép 16.500 kg ,trọng tải kéo theo cho phép 38.600 kg . Cabin được thiết kế kiểu lật 50 độ, góc lật lớn thuận tiện và giảm 50% thời gian  sửa chữa, kiểm tra máy móc cho xe. Kiểu cabin dòng xe HD của Hyundai được thiết kế theo khi động học,giảm lực cản không khí, tận dụng luồng khí đưa vào bên trong làm giảm nhiệt máy ,tăng hiệu suất làm việc cho động cơ.

Ngoại thất xe đầu kéo Hyundai HD1000 kiểu dáng được thiết kế một cách hoàn hảo,tính thẩm mỹ cao,đậm chất kỹ thuật,tầm quan sát rộng,tạo sự thoải mái và chính xác cho các tài xế khi vận hành loại xe này,cộng với những tiện nghi hiện đại phù hợp khi di chuyển trên chặng đường dài hàng ngàn km . Cần gạt nước của xeđược thiết kế theo 3 tốc độ nhanh chậm tự động khác nhau, linh hoạt trong mọi thời tiết.đồng thời mặt dựng phía trước cabin được thiết kế một cách khoa học,được tính toán kỹ lưỡng theo nguyên lý khí động học, khi xe đi tốc độ nhanh giảm thiểu tối đa lực cản với không khí,đồng thời tận dụng triệt để cách lấy gió ngoài làm giảm sức nóng của động cơ nhằm tăng độ bền của động cơ và cho ra công suất cao nhất ,tiết kiệm nhiên liệu.     Xe đầu kéo Hyundai HD1000 sử dụng mâm thép đúc, lốp xe nguyên bản không ruột  thông số 12R22.5.

- Động cơ xe đầu kéo Hyundai HD1000 D6CA 410ps ,Turbo tăng áp,4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel.

Cabin xe đầu kéo Hyundai HD1000 thiết kế với kiểu dáng phù hợp của người dùng Việt, khoang cabin thoải mái với 2 ghế ngồi, ở giữa có khay để đựng nước uống,bố trí nhiều ngăn để các giấy tờ quan trọng,cần thiết đi đường.Phía sau hai ghế là giường nằm, rất thoải mái cho 1 người,

 

Xe đầu kéo Hyundai HD1000 sử dụng vô lăng gật gù, linh hoạt phù hợp với chiều cao , bên cạnh đó ghế tài của xe đầu kéo Hyundai HD1000 có trợ lực hơi, tự động cân chỉnh theo cân nặng của tài xế, có thể kéo trượt trước sau để thoải mái nhất khi vận hành xe.

- Mâm kéo hiệu JOST

- Hệ thống bơm nhiên liệu Delphi EUI,điều tốc bằng điều khiển điện tử.

Xe đầu kéo Hyundai HD1000 sử dung hộp số ZF 16S151với 2 tầng số nhanh chậm cùng 10 số tiến 2 số lùi, ổ khóa thiết kế với viền đèn chiếu huỳnh quang dễ dàng nhận ra ổ khóa trong khi trời  tối. Nội thất xe được thiết kế với đầy đủ máy lạnh, radio, hộc đựng đồ đầy đủ trong cabin phục vụ cho sinh hoạt khi vận hành xe

Hộp số của xe đầu kéo Hyundai HD1000 là hộp số ZF 16S151 của Đức, mạnh mẽ bền bỉ trong tất cả các trường hợp, đồng thời sử dụng kim phun điện từ trực tiếp, giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tốt nhất theo cường độ làm việc của động cơ. Dàn khung (Chassis)của xe đầu kéo Hyundai HD1000 được làm bằng thép gia cường chịu lực, khung gầm chắc chắc rất phù hợp để đóng các loại xe chuyên dùng hạng nặng như xe cẩu.

Hệ thống an toàn cực kỳ chuẩn, sử dụng hệ thống phanh tang trống 2 dòng khí nén – Dùng trong loại xe có công nghệ tiên tiến, thắng hơi, guốc phanh lớn dành cho xe có tải trọng cao.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000

THÔNG SỐ KÍCH THƯƠC, TRỌNG LƯỢNG

Loại xe

Ô tô đầu kéo

Kiểu Cabin

Cabin có giường nằm

Chiều dài cơ sở

Short

Hệ thống lái

Tay lái thuận, 6x4

Động cơ

D6CA41

 Kích thước (mm)

Chiều dài cơ sở

4350(3050+1300)

Kích thước bao

Dài

6685

Rộng

2495

Cao

3130

Vệt bánh xe

Trước

2040

Sau

1850

Phần nhô của xe

Trước

1495

Sau

840

Kích thước lọt lòng thùng

Dài

Rộng

….

Cao

….

Khoảng sáng gầm xe

 

250

Trọng lượng (KG)

Trọng lượng bản thân

8930

Tác dụng lên trục

Trước

4600

Sau

4420

Trọng lượng toàn bộ

30130

Tác dụng lên trục

Trước

6530

Sau

11800x2

THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH

Tốc độ max (km/h)

120

Khả năng vượt dốc max (%)

85.5

Bán kính quay vòng min

6.8

 Động cơ

Model

D6CA41

Loại động cơ

Turbo tăng áp

4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel

Số xy lanh

6 xy lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cm3)

12920

Đường kính xy lanh x Hành  trình Piston (mm)

133x155

Tỉ số nén

17.0:1

Công suất max (ps/rpm)

Euro 2

410/1900

Euro 3

-

Moment xoắn max (kg.m/rpm)

Euro 2

188/1500

Euro 3

-

Hệ thống làm mát

Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức

Hệ thống điện

Ắc quy

12Vx2, 150AH

Máy phát điện

24V-80A

Máy khởi động

24V-6.0kw

Hệ thống nhiên liệu

Bơm nhiên liệu

Hệ thống Delphi EUI

Điều tốc

Điều khiển điện tử

Lọc dầu

Màng lọc thô và tinh

Hệ thống bôi trơn

Dẫn động

Được dẫn động bằng bơm bánh răng

Lọc dầu

Màng mỏng nhiều lớp

Làm mát

Dầu bôi  trơn được làm mát bằng nước

Hệ thống van

Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh

 Ly hợp

   

Kiểu loại

 

Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Đường kính đĩa ma sát

Ngoài

Ø430

 

Trong

Ø242

 Hộp số

   

Model

 

ZF16S151

Kiểu loại

 

Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi

 

1st

13.8/11.54

 

2nd

9.49/7.93

 

3rd

6.53/5.46

Tỷ số truyền

4th

4.57/3.82

 

5th

3.02/2.53

 

6th

2.08/1.74

 

7th

1.43/1.20

 

8th

1.00/0.84

 

Reverse

12.92/10.80

Dầu hộp số

 

Tiêu chuẩn SAE 80W

 Trục Các đăng

   

Model

 

S1810

Kiểu loại

 

Thép đúc, dạng ống

Đường kính x độ dày

 

Ø114.3x6.6t

 Cầu sau

   

Model

 

D12HT

Kiểu loại

 

Giảm tải hoàn toàn

Tải trọng cho phép

KG

26000(13000x2)

Tỉ số truyền cầu

 

4.333

Dầu bôi trơn

 

Tiêu chuẩn SAE 80W/90W

 Cầu trước

   

Kiểu loại

 

Dầm I

Tải trọng cho phép

 

6550

 Lốp và Mâm

   

Kiểu loại

 

Trước đơn/Sau đôi

Lốp

Trước/Sau

12R22.5 – 16PR

Mâm

 

12R22.5 – 16PR

 Hệ thống lái

   

Kiểu loại

 

Trục vít – ecu bi

Đường kính vô lăng

mm

500

Độ nghiêng tay lái

độ

9

Tỉ số truyền

 

20.2

Góc đánh lái

Ra ngoài

49

Vào trong

35

 Hệ thống phanh

   

Phanh chính

Dẫn động

Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm

Kích thước (mm)

Ø 410 x 156  x 19 (Trục trước)

 

Ø 410 x 220  x 19 (Trục sau)

Bầu hơi

140 lít

Phanh đỗ xe

 

Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động

Phanh hỗ trợ

 

Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi

 Giảm sốc

   

Kiểu loại

Trước/Sau

Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực

Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng

Trước

1500 x 90 x 20t - 3

Sau

1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7)

 Thùng nhiên liệu

   

Thể tích/ vật liệu chế tạo

 

350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm

 Khung xe

   

Kiểu loại

 

Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính

Kích thước

Tà-vẹt

---x—x---

Chassis

280 x 90 x8t

 Cabin

   

Kiểu loại

 

Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình

Liên kết Cabin & Thân xe

 

Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn

Kính chắn gió

 

Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp

Gạt nước

 

Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm

Ghế lái

 

Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp

Ghế phụ xe

 

Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả

Xe đầu kéo Hyundai HD1000 là sản phẩm được Hyundai Motor đặt kỳ vọng rất lớn cho thương hiệu toàn cầu của mình.

 

Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000
Đầu kéo hyundai HD1000

Kết quả: 3.9/5 - (107 phiếu)

Sản phẩm cùng loại

Sản phẩm khuyến mãi