Xe đầu kéo Hyundai HD700 nhập khẩu 2017
Xe đầu kéo Hyundai HD700,HD1000 nhập khẩu và phân phối chính thức tại Việt Nam. Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn Hyundai Motor Hàn Quốc.Đầu kéo Hyundai HD70 động cơ D6AC công suất 340ps,đầu kéo Hyundai HD1000 máy lớn công suất 410Ps trang bị động cơ D6CA. Đèn pha mới trên xe đầu kéo Hyundai HD700 và HD1000 cung cấp khả năng hiển thị hoàn hảo trong bóng tối. Đèn pha rõ rang, kính chắn gió có khả năng chống chói mở rộng phạm vi của sự chiếu sáng đường cho phép ánh sáng được phát ra để hiệu quả tốt nhất có thể. Bảng đồng hồ hiển thị nổi bật với cách bố trí và dễ dàng đọc thông số nhờ hệ thống chiếu sáng led. Ghế lái thiết kế treo khí nén tạo cảm giác thoải mái cho lái xe.
Hốc gió rộng hai bên mặt trước cabin thiết kế kiểu khí động học giúp giảm tiếng ồn của gió bên trong cabin. Cụm đèn trước được thiết kế pha rộng kết hợp với đèn sương mù giúp nâng cao khả năng quan sát.
Hệ thống ống hút gió cao và thấp gắn trên xe đầu kéo hyundai HD700 và HD1000 đã được thiết kế tối ưu khí động học để tối đa hóa hiệu quả hút gió với công suất lớn. La-zang được đúc bằng hợp kim có độ bền cao, hơn nữa la-zang hợp kim có hiệu quả hơn cho các chuyến đi tầm xa vì chúng làm tăng khả năng làm mát động cơ khi vân hành trên các cung đường xa giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, hiệu suất cao hơn và an toàn hơn.
Các không gian được thiết kế hài hòa,không gian rộng tạo cảm giác thoải mái tầm quan sát rộng hạn chế điểm mù cho tài xế. Tay lái gật gù có chức năng điều chỉnh phù hợp với người lái , vị trí công tắc điều khiển và hệ thống bảng điều khiển được cung cấp để dễ dàng để lái xe. Từ bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều hộc chứa, hệ thống điều hòa không khí cực chuẩn tạo môi trường làm việc lý tưởng nhằm giảm bớt căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG XE ĐẦU KÉO Hyundai HD700-HD1000
Thông số/ Model |
HD700 |
HD1000 |
||
Loại xe |
Đầu kéo |
|||
Loại cabin |
Có gường nằm |
|||
Công thức bánh xe |
LHD 6 x 4 |
|||
Loại động cơ |
D6AC |
D6CA41 |
|
|
Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II |
||||
Dung tích xilanh ( cc) |
11.149 |
12.920 |
|
|
Đường kính x Hành trình piston ( mm) |
130 x 140 |
133 x 155 |
|
|
Công suất cực đại ( Ps/ rpm) |
340/ 2.000 |
410/ 1.900 |
|
|
Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm) |
148/ 1.200 |
188/ 1.500 |
|
|
Tỉ số nén |
17 : 1 |
|||
Hộp số |
||||
Loại |
M12S2 x 5 |
H160S2 x 5 |
|
|
Tay số |
10 số sàn, 2 chế độ, đồng tốc từ 2 đến 10 |
16 số sàn, 2 chế độ, đồng tốc từ số 1 đến 16
|
||
Tỉ số truyền
|
Số 1 ( Nhanh/ chậm) |
9,153/ 7,145
|
13,80/ 11,54 |
|
Số 2 ( Nhanh/ chậm) |
4,783/ 3,733
|
9,49/ 7,93
|
||
Số 3 ( Nhanh/ chậm) |
2,765/ 2,158
|
6,53/ 5,46
|
||
Số 4 ( Nhanh/ chậm) |
1,666/ 1,301
|
4,57/ 3,82
|
||
Số 5 ( Nhanh/ chậm) |
1,000/ 0,780
|
3,02/ 2,53
|
||
Số 6 ( Nhanh/ chậm) |
|
2,08/ 1,74
|
||
Số 7 ( Nhanh/ chậm) |
|
1,43/ 1,20
|
||
Số 8 ( Nhanh/ chậm) |
|
1,00/ 0,84
|
||
Số lùi ( Nhanh/ chậm) |
8,105/ 6,327
|
12,92/ 1,080
|
||
Kích thước ( mm) |
||||
Chiều dài cơ sở |
4.350 ( 3.050 + 1.300) |