Xe đầu kéo hyundai HD700 bền bỉ chất lượng và đẳng cấp
- Xe đầu kéo Hyundai HD700 là dòng xe thương mại chất lượng hoàn hảo toàn cầu,thích nghi mọi điều kiện khi Hyundai Motor chọn phân phối,nhằm phục vụ tốt cho khách hàng tại khu vực đó,đồng thời khẳn định thương hiệu đầu kéo Hyundai HD700 và dòng xe tải hyundai nói chung sẽ sống mãi với khách hàng theo đồng thời gian.Công ty chúng tôi là nhà phân phối sản phẩm đầu kéo Hyundai HD700 của Hyundai Motor ủy quyền,nay chúng tôi trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng chuyên kinh doanh vận tải dòng sản phẩm sống mãi với thời gian Là xe đầu kéo Hyundai HD700.Với lòng nhiệt huyết muốn đem đến khách hàng một sản phẩm vận tải vô cùng hiệu quả,động cơ bền bỉ 340ps,kiểu dáng hiện đại sống mãi với thời gian sẽ mang đến cho khách hàng lợi nhuận tối ưu nhất.Sau đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của xe đầu kéo Hyundai HD700 và Hyundai HD1000:
Thông số/ Model |
HD700 |
HD1000 |
||
Loại xe |
Đầu kéo |
|||
Loại cabin |
Có gường nằm |
|||
Công thức bánh xe |
LHD 6 x 4 |
|||
Loại động cơ |
D6AC |
D6CA41 |
|
|
Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II |
||||
Dung tích xilanh ( cc) |
11.149 |
12.920 |
|
|
Đường kính x Hành trình piston ( mm) |
130 x 140 |
133 x 155 |
|
|
Công suất cực đại ( Ps/ rpm) |
340/ 2.000 |
410/ 1.900 |
|
|
Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm) |
148/ 1.200 |
188/ 1.500 |
|
|
Tỉ số nén |
17 : 1 |
|||
Hộp số |
||||
Loại |
M12S2 x 5 |
H160S2 x 5 |
|
|
Tay số |
10 số sàn, 2 chế độ, đồng tốc từ 2 đến 10 |
16 số sàn, 2 chế độ, đồng tốc từ số 1 đến 16
|
||
Tỉ số truyền
|
Số 1 ( Nhanh/ chậm) |
9,153/ 7,145
|
13,80/ 11,54 |
|
Số 2 ( Nhanh/ chậm) |
4,783/ 3,733
|
9,49/ 7,93
|
||
Số 3 ( Nhanh/ chậm) |
2,765/ 2,158
|
6,53/ 5,46
|
||
Số 4 ( Nhanh/ chậm) |
1,666/ 1,301
|
4,57/ 3,82
|
||
Số 5 ( Nhanh/ chậm) |
1,000/ 0,780
|
3,02/ 2,53
|
||
Số 6 ( Nhanh/ chậm) |
|
2,08/ 1,74
|
||
Số 7 ( Nhanh/ chậm) |
|
1,43/ 1,20
|
||
Số 8 ( Nhanh/ chậm) |
|
1,00/ 0,84
|
||
Số lùi ( Nhanh/ chậm) |
8,105/ 6,327
|
12,92/ 1,080
|
||
Kích thước ( mm) |
||||
Chiều dài cơ sở |
4.350 ( 3.050 + 1.300) |
|||
Chiều dài tổng thể |
6.725 |
|||
Chiều rộng tổng thể |
2.495 |
|||
Chiều cao tổng thể ( cả kệ điều hòa) |
3.130 |
|||
Vệt bánh xe
|
Trước |
2.040 |
||
Sau
|
1.850
|
|||
Trọng lượng ( kg) |
||||
Trọng lượng không tải |
8.780 |
8.930 |
|
|
Phân bổ trục trước |
4.300 |
4.600 |
|
|
Phân bổ trục sau |
4.480 |
4.420 |
||
Tải trọng cho phép kéo ( kg) |
Trên 20.000 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
30.130 |
|||
Phân bổ trục trước |
6.530 |
|||
Phân bổ trục sau |
11.800 x 2 |
|||
Tốc độ cực đại ( Km/ h) |
99 |
120 |
||
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø) |
0,537 |
0,855 |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m) |
6,8 |
|||
Lốp xe ( Trước/ Sau) |
STD : 11.00 - R20/ 16PR |
|||
Hệ thống điện
|
Ắc quy |
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr |
||
Dao điện |
24V - 60A |
24V - 80A |
||
Đề |
24V - 6,0Kw |
|||
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít) |
350 lít ( thùng sắt), |